Cập nhật kích thước khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái mới nhất

0903 659 678

Cách Nhiệt Thịnh Phát
Công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát
Chuyên cung cấp và thi công panel cách nhiệt
0903 659 678 (Mr Thịnh)

Cập Nhật Kích Thước Khổ Tôn Tiêu Chuẩn Lợp Mái Mới Nhất

30/10/2024

Khi lựa chọn vật liệu lợp mái, một trong những yếu tố hàng đầu rất được các nhà thầu quan tâm chính là kích thước khổ tôn tiêu chuẩn. Bài viết này, hãy cùng Thịnh Phát tìm hiểu kĩ hơn về các kích thước tôn lợp mái và các loại tôn sử dụng phổ biến nhất năm 2024 nhé!

1. Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn là gì?

Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn là những kích thước cố định được các nhà sản xuất thiết kế phù hợp cho tất các công trình xây dựng khác nhau. Chọn đúng khổ tôn giúp dễ dàng thi công lắp đặt và hạn chế tình trạng hao phí vật tư giúp tiết kiệm chi phí. Các khổ tôn tiêu chuẩn hiện nay thường có chiều rộng dao động từ 0.9m đến 1.07m, nhưng phổ biến nhất là 1.07m. Với kích thước khổ tôn như thế nên khổ hữu dụng của nó sẽ là 0.85m -1m. Độ dày tôn phổ biến từ 0.3mm đến 0.6mm tuỳ thuộc vào yêu cầu của từng công trình.

Khổ tôn được sản xuất với nhiều loại sóng khác nhau, từ 5 đến 13 sóng, mỗi loại đều có ứng dụng riêng biệt nhằm đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và khả năng chịu lực tốt nhất cho mái lợp. Nó không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho các công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024

Khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024

2. Kích thước tôn lợp mái sử dụng phổ biến hiện nay

Kích thước tôn 5 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07m (1070mm)
  • Khổ rộng hữu dụng: 1m
  • Khoảng cách giữa các sóng tôn: 25cm
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều cao tôn tấm: 32mm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Ứng dụng: Tôn 5 sóng vuông thường dùng cho các công trình công nghiệp hoặc nhà xưởng cần khả năng chịu tải cao, bền bỉ trước tác động của môi trường.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 2

Khổ tôn tiêu chuẩn tôn 5 sóng 

Kích thước tấm tôn 6 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.065m (1065mm)
  • Khổ rộng hữu dụng: 1m
  • Khoảng cách giữa các sóng tôn: 20cm
  • Độ dày tôn:  0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều cao tấm tôn: 24mm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Ứng dụng: Tôn 6 sóng vuông được sử dụng phổ biến trong các công trình cần thoát nước lớn như nhà xưởng, nhà ở, dân dụng và mái hiên, bệnh viện, với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp đặt.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 3

Khổ tôn tiêu chuẩn tôn 6 sóng vuông

Kích thước tôn 7 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07m (1070mm)
  • Khổ rộng hữu dụng: 1m
  • Khoảng cách giữa các sóng tôn: Khoảng 16.6cm
  • Độ dày tôn:  0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều cao tấm tôn: 25mm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình nhà ở và thương mại, giúp tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống thấm nước hiệu quả.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 4

Khổ tôn tiêu chuẩn tôn 7 sóng vuông

Kích thước tấm tôn 9 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07m (1070mm)
  • Khổ rộng hữu dụng: 1m
  • Khoảng cách giữa các sóng tôn: Khoảng 12.5cm
  • Độ dày tôn:  0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều cao tấm tôn: 21mm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Ứng dụng: Tôn 9 sóng vuông thường dùng cho mái hiên, mái che của các công trình dân dụng, nhờ khả năng chống chọi với thời tiết và độ bền tốt.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 5

Khổ tôn tiêu chuẩn tôn 9 sóng vuông

Kích thước tôn lợp 11 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.07m (1070mm)
  • Khổ rộng hữu dụng: 1m
  • Khoảng cách giữa các sóng tôn: Khoảng 10cm
  • Độ dày tôn:  0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều cao tấm tôn: 18.5mm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Ứng dụng: Phù hợp với các công trình nhà ở, dân dụng và thương mại, đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền lâu dài.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 6

Khổ tôn tiêu chuẩn tôn 11 sóng vuông

Kích thước tấm tôn lợp 13 sóng 

  • Khổ tôn: 1.2m (1200mm)
  • Khổ rộng hữu dụng: 1.07m
  • Khoảng cách giữa các sóng tôn: Khoảng 9cm
  • Độ dày tôn:  0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều cao tấm tôn: 18.5mm
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
  • Ứng dụng: Tôn 13 sóng với thiết kế nhiều sóng nhỏ, thường dùng cho các công trình lớn, biệt thự, nhà phố đòi hỏi tính thẩm mỹ và khả năng chống chịu cao.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 7

Khổ tôn tiêu chuẩn tôn 13 sóng vuông

3. Các loại tôn phổ biến hiện nay được sử dụng nhiều nhất năm 2024

Tôn PU cách nhiệt, tôn xốp 3 lớp

Tôn PU là loại tôn xốp cách nhiệt lợp mái được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Tôn PU cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp bao gồm lớp trên cùng là tôn mạ màu, lớp giữa là lõi Foam PU và cuối cùng là lớp giấy bạc chống nóng. 

Tôn PU 3 lớp chống nóng được sử dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, các công trình công nghiệp và dân dụng như lợp mái nhà ở, sân thượng, mái hiên, đặc biệt là những khu vực chịu nhiệt độ cao.

Ưu điểm tôn PU chống nóng:

  • Cách nhiệt, cách âm hiệu quả: Giảm nhiệt độ bên trong công trình, giảm tiếng ồn từ bên ngoài đặc biệt là tiếng mưa.
  • Tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí điều hòa và thiết bị điện làm mát.
  • Độ bền cao: Bề mặt ngoài của tôn PU thường có lớp mạ chống ăn mòn giúp tăng độ bền, đặc biệt thích hợp trong môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ dàng lắp đặt: Tôn PU có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và tiết kiệm thời gian lắp đặt.

Xem thêm: Nên Dùng Tôn Pu Chống Nóng Hay Tôn Giả Ngói Lợp Nhà

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 8

Tôn PU cách nhiệt 3 lớp

Tôn lạnh 1 lớp

Tôn lạnh được mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm, giúp giảm khả năng hấp thụ nhiệt và chống gỉ sét tốt. Tôn lạnh có nhiều màu sắc, đa dạng mẫu mã, dễ dàng lắp đặt, phù hợp với khí hậu nhiệt đới.

Thường dùng cho các công trình nhà ở, mái hiên, gara xe hoặc các công trình thương mại.

  • Ưu điểm tôn lạnh: Bền bỉ, chống ăn mòn cao, giá thành phù hợp, dễ dàng thi công.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 9

Tôn lạnh 1 lớp

Tôn giả ngói, tôn sóng ngói

Tôn giả ngói được thiết kế với hình dáng sóng ngói giống ngói truyền thống, thường có lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm giúp tăng độ bền và khả năng chống gỉ sét. Loại tôn này nhẹ hơn ngói thật, dễ thi công và ít đòi hỏi bảo dưỡng.

Thích hợp cho các công trình nhà ở, biệt thự, khu nghỉ dưỡng, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

  • Ưu điểm tôn giả ngói: Nhẹ, bền, đẹp, tiết kiệm chi phí thi công, giảm tải trọng lên khung mái.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 10

Tôn giả sóng

Tôn cán sóng, tôn kẽm

Tôn cán sóng là loại tôn mỏng, được mạ kẽm giúp bảo vệ chống ăn mòn. Loại tôn này có nhiều kiểu sóng khác nhau như 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng và 13 sóng, đa dạng về độ dày và kích thước để phù hợp với từng nhu cầu cụ thể.

Phù hợp cho nhiều công trình khác nhau, từ nhà ở, nhà xưởng, mái che, tường rào cho đến các công trình công nghiệp.

  • Ưu điểm tôn cán sóng: Dễ dàng thi công, nhiều kích thước, giá thành thấp, khả năng chống gỉ sét và bền bỉ.

khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái năm 2024 11

Tôn cán sóng

4. Một số thương hiệu tôn nổi tiếng tại Việt Nam

Việt Nam hiện có nhiều thương hiệu tôn uy tín và chất lượng, phục vụ cho nhu cầu xây dựng và lợp mái trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

  • Tôn Hoa Sen
  • Tôn Đông Á
  • Tôn Nam Kim
  • Tôn Việt Nhật
  • Tôn Hòa Phát
  • Tôn Phương Nam

5. Thịnh Phát – cung cấp tôn PU chống nóng uy tín, giá rẻ

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Thịnh Phát hiểu rõ nhu cầu của khách hàng và cung cấp sản phẩm với giá thành hợp lý, đảm bảo Quý khách hàng có được giải pháp tiết kiệm mà vẫn đạt hiệu quả cao.

Cách nhiệt Thịnh Phát chuyên sản xuất và cung cấp các loại tấm panel cách nhiệt phổ biến như: panel EPS, panel PU, panel Rockwool, panel chống cháy, panel inox, tôn PU chống nóng, tôn lợp mái, panel mái EPS, các loại cửa panel ( cửa 1 cánh, cửa 2 cánh, cửa trượt, cửa lùa, cửa xingfa, cửa kho lạnh ), hệ phụ kiện nhôm phòng sạch và các loại xốp cách nhiệt ( mút hột gà, mút cách nhiệt PE – OPP, xốp XPS, bông khoáng Rockwool ).

TOP những lý do khách hàng nên mua panel tại Thịnh Phát:

  • Mức giá rẻ tại xưởng giúp tiết kiệm chi phí
  • Sản phẩm đa dạng và chất lượng
  • Thương hiệu uy tín có nghiệm kinh trong ngành
  • Giao hàng nhanh, toàn quốc
  • Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp

Thông tin liên lạc

CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT THỊNH PHÁT

Địa chỉ: 

– Văn phòng giao dịch và xưởng: Số 15 Đường 169, Bình Mỹ, Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh.

– Chi nhánh Tiền Giang: 243 Quốc Lộ 50, Ấp Long Hòa B, Xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang. 

– Chi nhánh Cần Thơ: Quốc lộ 1A, Khu vực 2, Phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.

– Văn phòng đại diện Hà Nội: Lk2-03 khu đô thị Bảo Sơn, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội.

Điện thoại: 

0389 513 999 – Mr. Huy

0389 734 999 – Ms. Thảo

0964 365 699 – Mr. Kiên

0973 669 222 – Ms. Thơm

0933 668 399 – Ms. Trúc

0847 945 666 – Ms. Phương

0918 227 333 – Ms. Bích

0917 399 777 – Mr. Quyến

0917 366 555 – Mr. Tập

0931 577 888 – Ms. Liên

0838 691 599 – Ms. Huyền

0847 945 777 – Ms. Duyên

0817 998 599 – Ms. Minh

0816 999 599 – Ms. Trang

0979 365 699 – Mr. Trường

Website: cachnhietthinhphat.com

Youtube: Cách Nhiệt Thịnh Phát

Hướng dẫn chỉ đường: 

Cách nhiệt Thịnh Phát cung cấp tấm panel tại: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đồng Nai, Tiền Giang, Cần Thơ, Long An, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Vũng Tàu, Nha Trang, Bình Phước, Bình Thuận, Đà Lạt…  Thịnh Phát giao hàng khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc.

Có thể bạn quan tâm