Thép hình U là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi. Vậy thép hình U là gì? Tiếp theo đây Thịnh Phát sẽ chia sẻ kĩ hơn về loại vật liệu này. Cũng như thông tin tham khảo giá thành chi tiết của nó.
Mục lục
1) Thép Hình U Là Gì?
Thép hình U là loại thép có hình chữ U. Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp thường lựa chọn và sử dụng thép hình U khá nhiều. Nó là một loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao và được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay.
Thép chữ U có đa dạng kích thước nên thích hợp với nhiều công trình. Giá thép U hợp lý vì vậy được ưa thích sử dụng nhiều.
2) Đặc Điểm Thép Xây Dựng Hình U
Thép có độ cứng cao nên rất bền. Nó có kết cấu chắc đặc và trọng lượng lớn nhưng vẫn đảm bảo thẩm mỹ tốt. Thép U đa dạng kích thước nên phù hợp với các loại công trình to nhỏ khác nhau.
Mỗi loại thép hình U khác nhau sẽ có kích thước, độ cứng, độ bền, độ chịu lực và chịu sức ép khác nhau. Tuỳ vào đặc điểm mỗi công trình mà sử dụng loại thép U phù hợp. Việc sử dụng loại thép U phù hợp sẽ tiết kiệm chi phí, đẩy nhanh tiến độ thi công và đảm bảo độ tương thích với các chi tiết khác của công trình.
Đặc biệt thép U không bắt lửa nên chống cháy cực tốt. Dòng sản phẩm thép U có chi phí khá thấp, giá rẻ ở mức bình dân. Ưu điểm lớn nhất của thép U chính là bền, cực kỳ chắc và không dễ bị cong. Nó thân thiện với môi trường, chống mối mọt và gỉ sét rất tốt. Thép hình U được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực công nghiệp chế tạo, chế tạo thiết bị vận tải, xe tải hay thanh cố định,…
3) Thông số kỹ thuật phổ biến của thép U
Quý khách hàng cũng nên chú ý tới thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình U. Mỗi một nhưng cũng sẽ có những con số kích thước cụ thể để đảm bảo cho khách hàng chọn lựa thép cho đúng với nhu cầu của họ.
Khi sử dụng thép hình U cũng cần lưu ý các thông số kĩ thuật. Mỗi loại thép có kích thước khác nhau sẽ được sử dụng trong những công trình khác nhau. Tuỳ vào đặc điểm công trình cũng như mong muốn của chủ thầu để lựa chọn kích thước thép phù hợp.
Thép U tiêu chuẩn có chiều dài thân thép là 6m hoặc 12m. Chiều dài phần thân nằm ngang dao động từ 50mm-380mm tuỳ loại. Còn chiều dài của 2 cánh từ 25mm-100mm.
Nếu quý anh chị cần mua thêm nhiều phụ kiện nhôm các loại khác nhau hơn nữa thì có thể tham khảo kho nhôm panel của Thịnh Phát nhé!
Thép U100, U150, U200 và U250 là những loại thép U phổ biến trên thị trường hiện tại. Kích thước chi tiết của những loại thép U này như sau:
Đặc Điểm Kích Thước | U100 | U150 | U200 | U250 |
Chiều Dài | 6m | 6m (hoặc 12m) | 1m (hoặc 12m) | 1m (hoặc 12m) |
Chiều Dài Thân | 100mm | 150mm | 200m | 250m |
Độ Dài Của Cánh | 46mm | 75mm | 73mm | 78mm |
Độ Dày | 4,5mm | 6,5mm | 6mm | 6,8mm |
Khối Lượng /Cây Thép | 51,5kg | 111,6kg | 21,3kg | 25,5kg |
4) Bảng giá thép hình U hôm nay 14/12/2022
Giá thép thường sẽ có biến động giá kha nhiều theo thị trường thép chung trên thế giới. Ngay thời điểm này một số kích thước thép U sẽ có giá như bảng phía dưới đây. Giá mang tính tham khảo để Khách Hàng dễ hình dung hơn.
Bảng giá Thép U tham khảo chưa tính VAT và vận chuyển:
STT | Kích Thước Thép Hình U | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT |
1 | 80 x 36 x 4.0 x 6m | 6 | 42.3 | 16.818 | 711.401 |
2 | 100 x 46 x 4.5 x 6m | 6 | 51.54 | 16.818 | 866.800 |
3 | 100 x 50 x 5 x 6m | 6 | 56.16 | 16.818 | 944.499 |
4 | 140 x 58 x 4.9 x 6m | 6 | 73.8 | 16.818 | 1.241.168 |
5 | 120 x 52 x 4.8 x 6m | 6 | 62.4 | 16.818 | 1.049.443 |
6 | 125 x 65 x 6 x 6m | 6 | 41.52 | 16.818 | 698.283 |
7 | 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12 | 232.2 | 16.818 | 3.905.140 |
8 | 160 x 64 x 5 x 12m | 12 | 174 | 16.818 | 2.926.332 |
9 | 180 x 74 x 5.1 x 12m | 12 | 208.8 | 16.818 | 3.511.598 |
10 | 200 x 76 x 5.2 x 12m | 12 | 220.8 | 16.818 | 3.713.414 |
11 | 200 x 78 x 9 x 12m | 12 | 295.2 | 17.909 | 5.286.737 |
12 | 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m – HQ, NB | 12 | 295.2 | 17.909 | 5.286.737 |
13 | 200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m – Nhật | 12 | 363.6 | 17.909 | 6.511.712 |
14 | 250 x 78 x 7.0 x 12m | 12 | 330 | 16.818 | 5.549.940 |
15 | 250 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ | 12 | 415.2 | 17.909 | 7.435.817 |
16 | 300 x 85 x 7.0 x 12m | 12 | 414 | 17.818 | 7.376.652 |
17 | 300 x 87 x 9.5 x 12m – HQ | 12 | 470.4 | 17.909 | 8.424.394 |
18 | 300 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ | 12 | 457.2 | 17.909 | 8.187.995 |
19 | 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m – HQ | 12 | 654 | 17.909 | 11.712.486 |
20 | 400 x 100 x 10.5 x 12m | 12 | 708 | 17.818 | 12.615.144 |
Chú thích:
Chiều Dài Thân (mm) x Độ Dài Cánh (mm) x Độ Dày (mm) x Chiều Dài (m)
Công ty Cách Nhiệt Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại vật liệu cách âm và cách nhiệt. Chất lượng hàng hoá Thịnh Phát cung cấp luôn đạt chuẩn và đảm bảo giá thành rẻ nhất cả nước. Liên hệ 090 365 96 78 để nhận báo giá chi tiết!
Văn Phòng công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát: 225 Hà Duy Phiên, Bình Mỹ, Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh.