Tôn Hoa Sen được nhiều đơn vị tin tưởng và sử dụng rộng rãi. Tôn Hoa Sen đa dạng kiểu dáng và mẫu mã. Bởi vậy giá tôn Hoa Sen luôn là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm. Tìm hiểu giá Tôn Hoa Sen chi tiết và dễ hiểu ngay nhé!
1) Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen thường được sản xuất bằng công nghệ NOF. NOF được biết đến là lò đốt không oxy hiện đại và thân thiện với môi trường. Các sản phẩm tôn Hoa Sen đều đạt nhiều tiêu chuẩn và có chất lượng tốt.
Tôn do Hoa Sen sản xuất có khả năng chống ăn mòn cực cao. Tôn lạnh màu hoa sen còn chống oxy hóa cực kỳ tốt. Tôn có bề mặt mịn, sáng bóng và mang lại nhiều tính thẩm mỹ cho các công trình. Vì thế, giá tôn Hoa Sen được đánh giá cao hơn một số thương hiệu khác trên thị trường.
>> Tìm hiểu thêm về sự khác biệt giữa tôn xốp và tôn lạnh.
Tôn Hoa Sen có nhiều màu sắc đa dạng để Khách hàng lựa chọn, một số màu phổ biến như:
- Tôn màu đỏ đậm
- Tôn màu đỏ tươi
- Tôn màu xanh ngọc
- Tôn màu xanh rêu nhạt
- Tôn màu xanh rêu đậm
- Tôn màu vân gỗ
- Tôn màu xanh dương
- Tôn màu trắng sữa
Tôn Hoa Sen thường có dạng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng hoặc 13 sóng.
2) Ứng Dụng Của Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Có thể kể đến những lĩnh vực được ứng dụng nhiều sau đây:
- Lĩnh vực xây dựng: lợp mái, làm vách, làm máng xối, cửa cuốn, tấm đỗ sàn,…
- Lĩnh vực công nghiệp: khung ô tô, thùng ô tô,…
- Lĩnh vực cơ điện lạnh: máy giặt, tủ lạnh, vỏ máy tính,…
- Lĩnh vực sản xuất đồ thủ công,…
Tuỳ vào ứng dụng của tôn mà lựa chọn giá tôn Hoa Sen phù hợp để thi công.
3) Ưu Điểm Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen có độ bền cao nhờ được sản xuất theo quy trình khép kín. Tôn Hoa Sen có khả năng chịu được nhiều tác động nắng mưa từ môi trường bên ngoài nên thời gian sử dụng lâu hơn các loại tôn thường khác.
Bên cạnh đáp ứng chất lượng, tôn Hoa Sen cũng đáp ứng được tính thẩm mỹ ngày càng cao. Nhờ có nhiều mẫu mã đa dạng nên tôn phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Tập đoàn sản xuất tôn Hoa Sen luôn đề cao trách nghiệm môi trường trong sản xuất. Vì vậy hầu hết các sản phẩm tôn Hoa Sen đều được sản xuất với công nghệ hiện đại và thân thiện với môi trường.
4) Giá tôn hoa sen
Tôn Hoa Sen được chia cơ bản làm 4 loại:
- Tôn Lạnh Màu Hoa Sen
- Tôn Cán Sóng Ngói
- Tôn Kẽm
- Tôn PU Cách Nhiệt
Bảng giá dưới đây đã bao gồm VAT nhưng chưa tính vận chuyển. Giá tôn trên thị trường lên xuống bất thường nên bảng giá này nhằm mang tính chất tương đối tham khảo.
Tôn Lạnh Màu Hoa Sen | ||
5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói (khổ 1.07m) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Vnđ) |
3.0 dem | 2.3 | 84,000 |
3.5 dem | 2.7 | 88,000 |
4.0 dem | 3.4 | 98,000 |
4.5 dem | 3.9 | 105,000 |
5.0 dem | 4.4 | 115,000 |
Tôn Cán Sóng Ngói | ||
Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ (khổ 1.07m) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Vnđ) |
3.0 dem | 2.3 | 85,000 |
3.5 dem | 2.7 | 92,000 |
4.0 dem | 3.4 | 106,000 |
4.5 dem | 3.9 | 114,000 |
5.0 dem | 4.4 | 128,000 |
Tôn Kẽm | ||
5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói (khổ 1.07m) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Vnđ) |
2.8 dem | 2.35 | 59,000 |
3.2 dem | 2.75 | 63,000 |
3.3 dem | 3.05 | 69,000 |
3.6 dem | 3.25 | 74,000 |
4.2 dem | 3.70 | 81,000 |
4.5 dem | 4.10 | 87,000 |
Tôn PU Cách Nhiệt | ||
5 sóng, 9 sóng vuông (khổ 1.07m) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Vnđ) |
3.3 dem | 3.05 | 132,000 |
3.6 dem | 3.25 | 142,000 |
4.2 dem | 3.70 | 176,000 |
4.5 dem | 4.10 | 184,000 |
5.0 dem | 4.40 | 193,000 |
Có thể bạn sẽ quan tâm đến sản phẩm Tôn PU Cách Nhiệt.
Nếu bạn đang muốn tìm mua sản phẩm Tôn PU Cách Nhiệt tôn Hoa Sen chất lượng có giá cả hợp lý. Hãy liên hệ Thịnh Phát 090 365 96 78 để được tư vấn và báo giá cụ thể!
Công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát chuyên cung cấp các giải pháp cách âm, cách nhiệt hiệu quả cho mọi công trình.