Kích Thước Chuẩn Và Giá Tôn Thép Hiện Nay

0903 659 678

Cách Nhiệt Thịnh Phát
Công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát
Chuyên cung cấp và thi công panel cách nhiệt
0903 659 678 (Mr Thịnh)

Kích Thước Chuẩn Và Giá Tôn Thép Hiện Nay

25/11/2022

Tôn thép hiện nay có mức giá biến động thất thường. Sau đây, Thịnh Phát sẽ chia sẻ kích thước chuẩn của tôn. Đồng thời cung cấp giá của tất cả các hãng tôn thép hiện nay.

1) Kích Thước Khổ Tôn Tiêu Chuẩn

Tôn thép là vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều và phổ biến nhất hiện nay. Khổ tôn tiêu chuẩn thường thấy của nó là 1,07 mét. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt khổ tôn có thể lớn hơn từ 1,2 đến 1,6 mét.

Tôn thép lợp mái có rất nhiều loại và  kích thước đa dạng. Nó được sản xuất để phục vụ thi công lợp mái cho nhiều công trình xây dựng. Thông thường, kích thước khổ tôn lợp mái sẽ dao động từ khoảng 900 mm – 1070 mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động từ 850 mm – 1000mm.

Đối với một số công trình đặc biệt hoặc một số loại tôn đặc biệt khác thì kích thước tôn có thể to hơn một chút. Nó dao động từ khoảng 1200 mm – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 mm – 1550mm.

2) Bảng Báo Giá Tôn Thép Các Loại Hiện Nay

Bảng giá tôn thép sẽ có sự khác nhau giữa các hãng tôn. Một số hãng tôn hay được sử dụng trên thị trường là:

  • Hoa Sen
  • Đông Á
  • Phương Nam (Việt Nhật)
  • Nam Kim
  • Việt Úc
  • Trung Quốc (Tiêu chuẩn Việt Nhật)
  • Việt Pháp
  • Bluecope.

BẢNG GIÁ TÔN LỢP CÁC LOẠI – MÀU – LẠNH – KẼM

STTDÀY (MM)VNĐ/MMÃ MÀU
LẠNH MÀU HOA SEN
10.250,325Xanh Ngọc – BGL01

Xanh dương tím – BBL04

Xanh dương – BBL01

Trắng sữa – BWL01

Vàng kem – BYL02

Xanh rêu tươi – BGL02

Socola/nâu đất – MRL03

Xám lông chuột – MDL01

Đỏ tươi – BRL02

Đỏ đậm – BRL01

0.2254,900
0.2564,050
0.375,030
0.3589,670
0.4104,005
0.45118,340
0.5132,675
LẠNH MÀU ĐÔNG Á
20.250,325Xanh Ngọc – XN3

Xanh dương tím – XD1

Xanh dương – XD5

Trắng sữa – TR3

Vàng kem – VA3

Xám sáng – GR4

Socola/nâu đất – BR1

Xám lông chuột – GR1

Đỏ tươi – DO1

Cam – CA2

Xanh rêu – XR2

0.2254,900
0.2563,440
0.377,775
0.35  89,365
0.4103,700
0.45117,730
0.5132,065
LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM
30.2  54,900Xanh Ngọc – GREEN01

Xanh dương tím – BLUE03

Xanh dương – BLUE05/01

Trắng sữa – T-WHITE01

Vàng – YELLOW01

Xanh rêu – GREEN03/02/04

Socola/nâu đất – BLACK04

Xám lông chuột – BLACK01

Đỏ tươi – RED02N

Đỏ đậm – RED1

0.22  61,000
0.25    65,575
0.3  79,300
0.35  94,550
0.4  108,275
0.45122,000
0.5137,250
LẠNH MÀU VIỆT ÚC
40.250,325Xanh Ngọc -TVP-GREEN01

Xanh dương tím – TVP-BLUE03

Xanh dương – TVP-BLUE04

Trắng sữa – T-WHITE

Vàng – BEIGE

Xanh rêu – TVP-GREEN03/04/05

Đỏ tươi – TVP-RED02

Đỏ đậm – TVP-RED1

0.22  54,900
0.25  63,440
0.3  77,775
0.3589,365
0.4103,700
0.45117,730
0.5132,065
LẠNH MÀU NAM KIM
50.254,900Xanh Ngọc – GREEN01

Xanh dương tím – BLUE03

Xanh dương – BLUE05/01

Trắng sữa – T-WHITE01

Vàng – YELLOW01

Xanh rêu – GREEN03/02/04

Socola/nâu đất -BLACK04

Xám lông chuột – BLACK01

Đỏ tươi – RED02N

Đỏ đậm – RED1

0.22  61,000
0.2565,575
0.379,300
0.35  94,550
0.4  108,275
0.45122,000
0.5137,250
LẠNH MÀU TRUNG QUỐC
60.246,200Xanh Ngọc

Xanh dương tím

Trắng sữa

Vàng kem

0.2250,400
0.2558,240
0.371,400
0.3582,040
0.495,200
0.45108,080
0.5121,240
LẠNH MÀU VIỆT PHÁP
70.254,000Xanh Ngọc – GR01

Xanh dương tím – BU01

Trắng sữa – WH01/02

Vàng kẽm – CR01/02

Xanh rêu – GR01/05

Socola/nâu đất – BRO01

Xám lông chuột – GRM01

Đỏ tươi – DR02

Đỏ đậm – BR01

0.2260,000
0.2564,500
0.378,000
0.35  93,000
0.4106,500
0.45120,000
0.5  135,000

Thịnh Phát chuyên cung cấp tất cả các loại vật liệu xây dựng cách âm, cách nhiệt. Chúng tôi cung cấp tôn Pu chất lượng cao giá thành rẻ khắp cả nước. Liên hệ 090 365 96 78 để nhanh chóng nhận được báo giá chính xác nhất nhé!

Địa chỉ công ty TNHH Cách Nhiệt Thịnh Phát: 225 Hà Duy Phiên, Bình Mỹ, Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Có thể bạn quan tâm